Biểu phí

Biểu phí năm học 2024 - 2025

Fee schedule school year 2024 – 2025

Áp dụng cho học sinh nhập học năm học 2024-2025/ Applies to students for school year 2024-2025

I. BẢNG BIỂU PHÍ/ PRICE LIST (VND)

1. Học phí và các khoản phí (VND)

  • Phí ghi danh: 5.000.000 VND
  • Phí đánh giá năng lực đầu vào: 1.100.000 VND
  • Học phí: được tính trọn năm học; bao gồm thời gian học định hướng; chưa bao gồm khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh toán theo các gói được qui định tại Mục 1.1 hoặc 1.2 của Biểu phí này.
  • Biểu phí chưa bao gồm Phí bán trú/ nội trú tháng 8, sẽ được thanh toán trước ngày 10/8/2024.
  • Đối với đợt thanh toán của tháng 1&2 sẽ thanh toán một lần vào tháng 1; tháng 4&5 sẽ thanh toán một lần vào tháng 4.

1.1 Học phí áp dụng cho học sinh bán trú (đã bao gồm phí bán trú từ tháng 9, chưa bao gồm phí bán trú tháng 8)

Hệ

Khối

Năm học

Năm học

(Ưu đãi)

Gói năm học

(đóng đến 06/5/2024)

Gói năm học

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ I

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ II

(đóng đến 10/1/2025)

Đóng theo tháng
(Ưu đãi)

IEP

1

76.500.000

 

71.685.000

73.490.000

33.195.000

41.495.000

8.500.000

6

79.200.000

 

74.025.000

75.965.000

34.335.000

42.920.000

8.800.000

10

81.450.000

 

76.095.000

78.100.000

35.305.000

44.135.000

9.050.000

10 *

77.400.000

 

72.045.000

74.050.000

33.505.000

41.885.000

8.600.000

CEFR

2 - 3

102.780.000

92.970.000

86.835.000

89.135.000

40.300.000

50.370.000

10.330.000

4 - 5

100.675.000

91.170.000

85.180.000

87.425.000

39.520.000

49.400.000

10.130.000

7 - 8

103.295.000

93.240.000

86.940.000

89.305.000

40.390.000

50.490.000

10.360.000

9

101.195.000

91.395.000

85.245.000

87.550.000

39.595.000

49.495.000

10.155.000

11 - 12

105.560.000

95.175.000

88.720.000

91.140.000

41.225.000

51.530.000

10.575.000

ESL

1

112.500.000

 

104.805.000

107.690.000

48.715.000

60.895.000

12.500.000

6

115.200.000

 

107.145.000

110.165.000

49.855.000

62.320.000

12.800.000

10

118.350.000

 

110.040.000

113.155.000

51.215.000

64.020.000

13.150.000

10 *

114.300.000

 

105.990.000

109.105.000

49.415.000

61.770.000

12.700.000

ESL+

7 - 8

172.510.000

153.270.000

142.170.000

146.330.000

66.270.000

82.835.000

17.030.000

9

170.405.000

151.470.000

140.510.000

144.620.000

65.495.000

81.865.000

16.830.000

11

173.640.000

154.575.000

143.370.000

147.570.000

66.830.000

83.540.000

17.175.000

CAIE

2 - 3

170.830.000

152.055.000

141.195.000

145.265.000

65.770.000

82.210.000

16.895.000

4 - 5

168.730.000

150.210.000

139.495.000

143.515.000

64.975.000

81.220.000

16.690.000

6

154.755.000

 

143.535.000

147.740.000

66.910.000

83.635.000

17.195.000

(*): Không bao gồm ăn sáng

1.2 Học phí và phí nội trú áp dụng cho học sinh nội trú (chưa bao gồm phí nội trú tháng 8)

Hệ

Khối

Năm học

Năm học

(Ưu đãi)

Gói năm học

(đóng đến 06/5/2024)

Gói năm học

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ I

(đóng đến 10/9/2024)

Gói học kỳ II

(đóng đến 10/1/2025)

Đóng theo tháng
(Ưu đãi)

IEP

6

64.710.000

 

59.535.000

61.475.000

27.895.000

34.870.000

7.190.000

10

66.960.000

 

61.605.000

63.610.000

28.865.000

36.085.000

7.440.000

CEFR

7 - 8

88.805.000

78.750.000

72.450.000

74.815.000

33.950.000

42.440.000

8.750.000

9

86.705.000

76.905.000

70.755.000

73.060.000

33.155.000

41.445.000

8.545.000

11 - 12

91.070.000

80.685.000

74.230.000

76.650.000

34.785.000

43.480.000

8.965.000

ESL

6

100.710.000

 

92.655.000

95.675.000

43.415.000

54.270.000

11.190.000

10

103.860.000

 

95.550.000

98.665.000

44.775.000

55.970.000

11.540.000

ESL+

7 - 8

158.020.000

138.780.000

127.680.000

131.840.000

59.830.000

74.785.000

15.420.000

9

155.915.000

136.980.000

126.020.000

130.130.000

59.055.000

73.815.000

15.220.000

11

159.150.000

140.085.000

128.880.000

133.080.000

60.390.000

75.490.000

15.565.000

CAIE

6

140.265.000

 

129.045.000

133.250.000

60.470.000

75.585.000

15.585.000

Phí nội trú

68.607.000

47.700.000

21.200.000

26.500.000

5.300.000

 

2. Các khoản phí khác (VND)

Loại phí

Mức thu

Giáo trình chương trình Quốc tế

Công bố vào đầu năm học

Phí đồng phục

Xe đưa rước

Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.

3. Phí thuộc đơn vị thứ 3

+ Lệ phí dự thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.

+ Phí theo yêu cầu đơn vị quản lý chương trình Quốc tế: Cambridge…

+ Phí theo yêu cầu Nhà nước: Bảo hiểm Y tế.

Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.

II. CHÍNH SÁCH GIA ĐÌNH CÓ NHIỀU CON ĐANG HỌC TRONG HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC CỦA TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC IGC

Áp dụng cho anh chị em ruột trong cùng một gia đình. Học sinh thứ 2 trở đi được tính dựa trên thứ tự nhập học vào các trường

  • Miễn phí ghi danh cho học sinh thứ 2 trở đi.
  • Gia đình có 02 con: giảm 4% học phí cho học sinh thứ 2.
  • Gia đình có 03 con: giảm 4% học phí cho học sinh thứ 2, giảm 8% học phí cho học sinh thứ 3.
  • Gia đình có 04 con: giảm 8% học phí cho học sinh thứ 2 trở đi.
III. CHÍNH SÁCH THU – HOÀN TRẢ CÁC LOẠI PHÍ

- Khi học sinh nghỉ Lễ, Tết hoặc nghỉ theo kế hoạch của Nhà Trường; nghỉ phép theo qui định:

  • Đối với học sinh sử dụng dịch vụ bán trú: đơn giá hoàn phí bán trú là 55.000vnd/ ngày.
  • Đối với học sinh sử dụng dịch vụ nội trú: đơn giá hoàn phí nội trú là 78.000vnd/ ngày.

- Chính sách thu - hoàn các loại phí theo quy định hiện hành được đính kèm và công bố hàng năm trên hệ thống website của trường.

IV. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
    • Nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm với những mất mát (nếu có) nếu Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ không thanh toán đúng theo nội dung hướng dẫn này.
    • Các khoản phí thanh toán bằng VND. Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ thanh toán bằng chuyển khoản vào số tài khoản hoặc mã QR bên dưới.

     

    Tên Tài khoản: Trường tiểu học, Trung học sở, Trung học phổ thông IGC Tây Ninh

    Ngân hàng: TMCP Kỹ Thương CN Gia Định Techcombank CN Quang Trung

    Số tài khoản: 191 3522 645 2013

     

    Ngân hàng: TMCP Hàng Hải Việt Nam MSB CN Tây Ninh

    Số tài khoản: 290 0101 000 7378


    Lệnh thanh toán cần ghi nội dung [MSHS] - [Ho&tenhocsinh, lop] - [Noi dung dong phi]