I. BẢNG BIỂU PHÍ/ PRICE LIST (VND)
1.
Học phí và các khoản phí (VND)
+ Phí ghi danh: 5.000.000 VND
+ Phí đánh giá năng lực đầu vào: 1.100.000 VND
+ Học phí: được tính trọn năm học; bao gồm thời gian học định hướng; chưa bao gồm khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh toán theo các gói được qui định tại Mục 1.1 hoặc 1.2 của Biểu phí này.
+ Phí bán trú/
nội trú tháng 8 được thu riêng trước ngày 10/8/2024
+ Đối với đợt
thanh toán của tháng 1&2 sẽ thanh toán một lần vào tháng 1; tháng 4&5
sẽ thanh toán một lần vào tháng 4.
1.1
Học phí áp dụng cho học sinh bán trú (đã bao gồm phí bán trú từ
tháng 9, chưa bao gồm phí bán trú tháng 8)
Hệ
|
Khối
|
Năm học
|
Năm học
(Ưu đãi)
|
Gói năm học
(đóng đến 06/5/2024)
|
Gói năm học
(đóng đến 10/9/2024)
|
Gói học kỳ I
(đóng đến 10/9/2024)
|
Gói học kỳ II
(đóng đến 10/1/2025)
|
Đóng theo tháng
(Ưu đãi)
|
IEP
|
1
|
76.500.000
|
|
71.685.000
|
73.490.000
|
33.195.000
|
41.495.000
|
8.500.000
|
6
|
79.200.000
|
|
74.025.000
|
75.965.000
|
34.335.000
|
42.920.000
|
8.800.000
|
10
|
81.450.000
|
|
76.095.000
|
78.100.000
|
35.305.000
|
44.135.000
|
9.050.000
|
10 *
|
77.400.000
|
|
72.045.000
|
74.050.000
|
33.505.000
|
41.885.000
|
8.600.000
|
CEFR
|
2 - 3
|
102.780.000
|
92.970.000
|
86.835.000
|
89.135.000
|
40.300.000
|
50.370.000
|
10.330.000
|
4 - 5
|
100.675.000
|
91.170.000
|
85.180.000
|
87.425.000
|
39.520.000
|
49.400.000
|
10.130.000
|
7 - 8
|
103.295.000
|
93.240.000
|
86.940.000
|
89.305.000
|
40.390.000
|
50.490.000
|
10.360.000
|
9
|
101.195.000
|
91.395.000
|
85.245.000
|
87.550.000
|
39.595.000
|
49.495.000
|
10.155.000
|
11 - 12
|
105.560.000
|
95.175.000
|
88.720.000
|
91.140.000
|
41.225.000
|
51.530.000
|
10.575.000
|
ESL
|
1
|
112.500.000
|
|
104.805.000
|
107.690.000
|
48.715.000
|
60.895.000
|
12.500.000
|
6
|
115.200.000
|
|
107.145.000
|
110.165.000
|
49.855.000
|
62.320.000
|
12.800.000
|
10
|
118.350.000
|
|
110.040.000
|
113.155.000
|
51.215.000
|
64.020.000
|
13.150.000
|
10 *
|
114.300.000
|
|
105.990.000
|
109.105.000
|
49.415.000
|
61.770.000
|
12.700.000
|
ESL+
|
7 - 8
|
172.510.000
|
153.270.000
|
142.170.000
|
146.330.000
|
66.270.000
|
82.835.000
|
17.030.000
|
9
|
170.405.000
|
151.470.000
|
140.510.000
|
144.620.000
|
65.495.000
|
81.865.000
|
16.830.000
|
11
|
173.640.000
|
154.575.000
|
143.370.000
|
147.570.000
|
66.830.000
|
83.540.000
|
17.175.000
|
CAIE
|
2 - 3
|
170.830.000
|
152.055.000
|
141.195.000
|
145.265.000
|
65.770.000
|
82.210.000
|
16.895.000
|
4 - 5
|
168.730.000
|
150.210.000
|
139.495.000
|
143.515.000
|
64.975.000
|
81.220.000
|
16.690.000
|
6
|
154.755.000
|
|
143.535.000
|
147.740.000
|
66.910.000
|
83.635.000
|
17.195.000
|
(*): Không bao gồm ăn sáng
1.2 Học
phí và phí nội trú áp dụng cho học sinh nội trú (chưa bao gồm phí nội trú tháng
8)
Hệ
|
Khối
|
Năm học
|
Năm học
(Ưu đãi)
|
Gói năm học
(đóng đến 06/5/2024)
|
Gói năm học
(đóng đến 10/9/2024)
|
Gói học kỳ I
(đóng đến 10/9/2024)
|
Gói học kỳ II
(đóng đến 10/1/2025)
|
Đóng theo tháng
(Ưu đãi)
|
IEP
|
6
|
64.710.000
|
|
59.535.000
|
61.475.000
|
27.895.000
|
34.870.000
|
7.190.000
|
10
|
66.960.000
|
|
61.605.000
|
63.610.000
|
28.865.000
|
36.085.000
|
7.440.000
|
CEFR
|
7 - 8
|
88.805.000
|
78.750.000
|
72.450.000
|
74.815.000
|
33.950.000
|
42.440.000
|
8.750.000
|
9
|
86.705.000
|
76.905.000
|
70.755.000
|
73.060.000
|
33.155.000
|
41.445.000
|
8.545.000
|
11 - 12
|
91.070.000
|
80.685.000
|
74.230.000
|
76.650.000
|
34.785.000
|
43.480.000
|
8.965.000
|
ESL
|
6
|
100.710.000
|
|
92.655.000
|
95.675.000
|
43.415.000
|
54.270.000
|
11.190.000
|
10
|
103.860.000
|
|
95.550.000
|
98.665.000
|
44.775.000
|
55.970.000
|
11.540.000
|
ESL+
|
7 - 8
|
158.020.000
|
138.780.000
|
127.680.000
|
131.840.000
|
59.830.000
|
74.785.000
|
15.420.000
|
9
|
155.915.000
|
136.980.000
|
126.020.000
|
130.130.000
|
59.055.000
|
73.815.000
|
15.220.000
|
11
|
159.150.000
|
140.085.000
|
128.880.000
|
133.080.000
|
60.390.000
|
75.490.000
|
15.565.000
|
CAIE
|
6
|
140.265.000
|
|
129.045.000
|
133.250.000
|
60.470.000
|
75.585.000
|
15.585.000
|
Phí nội trú
|
68.607.000
|
47.700.000
|
21.200.000
|
26.500.000
|
5.300.000
|
2.
Các khoản phí khác (VND)
Loại phí
|
Mức thu
|
Giáo trình chương
trình Quốc tế
|
Công bố vào đầu năm học
|
Phí đồng phục
|
Xe đưa rước
|
3.
Phí thuộc đơn vị thứ
3
+ Lệ phí dự thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.
+ Phí theo yêu cầu đơn vị quản lý chương trình Quốc tế: Cambridge…
+ Phí theo yêu cầu Nhà nước: Bảo hiểm Y tế.
Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào
yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học
sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.