Biểu phí công bố

Năm học 2025 - 2026

Áp dụng cho học sinh nhập học năm học 2025-2026/ Applies to students for school year 2025-2026

I. BẢNG BIỂU PHÍ/ PRICE LIST (VND)

1. Học phí & các khoản phí (VND)

  • Phí ghi danh: 5.000.000 VND
  • Phí đánh giá năng lực đầu vào: 1.100.000 VND
  • Học phí: được tính trọn năm học; bao gồm thời gian học định hướng; chưa bao gồm khóa hè tự chọn và các hoạt động ngoại khóa khác theo nhu cầu của Cha mẹ học sinh/Người giám hộ (CMHS). CMHS có thể thanh toán theo các gói để được ưu đãi chiết khấu qui định của Biểu phí này.
  • Phí bán trú/ nội trú tháng 8 được thu riêng trước ngày 10/8/2025.
  • Đối với đợt thanh toán của tháng 1&2 sẽ thanh toán một lần vào tháng 1; tháng 4&5 sẽ thanh toán một lần vào tháng 4.

1.1 Học phí áp dụng cho học sinh bán trú (đã bao gồm phí bán trú từ tháng 9, chưa bao gồm phí bán trú tháng 8):

Hệ

Khối

Năm học

Năm học
(ưu đãi)

Gói năm học

(đóng đến 06/5/2025)

Gói năm học

(đóng đến 10/9/2025)

Gói học kỳ I

(đóng đến 10/9/2025)

Gói học kỳ II

(đóng đến 10/01/2026)

Đóng theo tháng

(ưu đãi)

Standard

1

51.480.000

48.672.000

49.374.000

22.412.000

28.015.000

5.720.000

6

52.650.000

49.604.400

50.365.800

22.892.400

28.615.500

5.850.000

10

53.730.000

50.598.000

51.381.000

23.358.000

29.197.500

5.970.000

IEP

1-2

78.390.000

73.429.200

74.669.400

34.013.200

42.516.500

8.710.000

6-7

81.270.000

75.934.800

77.268.600

35.230.800

44.038.500

9.030.000

10

85.590.000

79.909.200

81.329.400

37.093.200

46.366.500

9.510.000

11

83.610.000

78.087.600

79.468.200

36.239.600

45.299.500

9.290.000

CEFR

3-4

102.870.000

94.590.000

88.333.200

89.897.400

40.997.200

51.246.500

10.510.000

5

100.765.000

92.790.000

86.677.200

88.205.400

40.221.200

50.276.500

10.310.000

8-9

103.385.000

94.950.000

88.520.400

90.127.800

41.128.400

51.410.500

10.550.000

12

105.650.000

100.260.000

93.405.600

95.119.200

43.417.600

54.272.000

11.140.000

ESL

1-2

114.570.000

106.714.800

108.678.600

49.610.800

62.013.500

12.730.000

6-7

117.360.000

109.137.600

111.193.200

50.789.600

63.487.000

13.040.000

10

120.510.000

112.035.600

114.154.200

52.147.600

65.184.500

13.390.000

ESL +

8-9

172.600.000

153.360.000

142.257.600

145.033.200

66.309.600

82.887.000

17.040.000

12

173.730.000

170.100.000

157.658.400

160.768.800

73.526.400

91.908.000

18.900.000

CAIE

3-4

170.920.000

154.890.000

143.809.200

146.579.400

66.993.200

83.741.500

17.210.000

5

168.820.000

153.000.000

142.070.400

144.802.800

66.178.400

82.723.000

17.000.000

 

 1.2 Học phí và phí nội trú áp dụng cho học sinh nội trú (chưa bao gồm phí nội trú tháng 8)

Hệ

Khối

Năm học

Năm học
(ưu đãi)

Gói năm học (đóng đến 06/5/2025)

Gói năm học (đóng đến 10/9/2025)

Gói học kỳ I (Đóng đến 10/9/2025)

Gói học kỳ II (Đóng đến 10/01/2026)

Đóng theo tháng
(ưu đãi)

Standard

6

38.070.000

35.024.400

35.785.800

16.412.400

20.515.500

4.230.000

10

39.150.000

36.018.000

36.801.000

16.878.000

21.097.500

4.350.000

IEP

6-7

66.690.000

61.354.800

62.688.600

28.750.800

35.938.500

7.410.000

10

71.010.000

65.329.200

66.749.400

30.613.200

38.266.500

7.890.000

11

69.030.000

63.507.600

64.888.200

29.759.600

37.199.500

7.670.000

CEFR

8-9

88.805.000

80.370.000

73.940.400

75.547.800

34.648.400

43.310.500

8.930.000

12

91.070.000

85.680.000

78.825.600

80.539.200

36.937.600

46.172.000

9.520.000

ESL

6-7

102.780.000

94.557.600

96.613.200

44.309.600

55.387.000

11.420.000

10

105.930.000

97.455.600

99.574.200

45.667.600

57.084.500

11.770.000

ESL +

8-9

158.020.000

138.780.000

127.677.600

130.453.200

59.829.600

74.787.000

15.420.000

12

159.150.000

155.520.000

143.078.400

146.188.800

67.046.400

83.808.000

17.280.000

Phí nội trú

68.607.000

48.780.000

21.680.000

27.100.000

5.420.000

 

 1.3 Các khoản phí khác (VND)

Loại phí

Mức thu

Phí bán trú từ 18/8/2025 đến 31/8/2025

*Tiểu học: 910.000 VND

*THCS và THPT: 810.000 VND

Phí nội trú từ 18/8/2025 đến 31/8/2025

2.710.000 VND

Phí dịch vụ tháng 6/2026 - Áp dụng cho Khối 12 (CEFR)

4.400.000 VND

(chưa bao gồm phí bán trú)

Phí ăn xế Tiểu Học

550.000 VND/ Tháng

Giáo trình chương trình Quốc tế

 

Công bố vào đầu năm học

Phí đồng phục

Xe đưa rước

 

2. Chương trình thanh toán học phí trả góp thông qua Ngân hàng Techcombank (CMHS vui lòng liên hệ Bộ Phận Tuyển Sinh để được hỗ trợ thêm thông tin khi có nhu cầu).

3. Phí thuộc đơn vị thứ 3

  • Lệ phí dự thi và cấp chứng chỉ: các bài thi của tổ chức bên ngoài.
  • Phí theo yêu cầu Nhà nước: Bảo hiểm Y tế.

Đơn giá và thời điểm thu các loại phí này tùy thuộc vào yêu cầu đơn vị thứ 3 và sẽ được thông báo đến Cha mẹ học sinh/ Người giám hộ trước khi thực hiện.


II. CHÍNH SÁCH GIA ĐÌNH CÓ NHIỀU CON ĐANG HỌC TRONG HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC CỦA TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC IGC

Áp dụng cho anh chị em ruột trong một gia đình. Học sinh thứ 2 trở đi được tính dựa trên thứ tự nhập học vào các trường. Ưu đãi áp dụng trên học phí (không bao gồm phí bán trú/nội trú).

  • Miễn phí ghi danh cho học sinh thứ 2 trở đi.
  • Gia đình có 02 con: giảm 5% học phí cho học sinh thứ 2.
  • Gia đình có 03 con: giảm 5% học phí cho học sinh thứ 2, giảm 10% học phí cho học sinh thứ 3.
  • Gia đình có 04 con: giảm 10% học phí cho học sinh thứ 2 trở đi.
III. ĐƠN GIÁ HOÀN PHÍ BÁN TRÚ, NỘI TRÚ

Khi học sinh nghỉ Lễ, Tết hoặc nghỉ theo kế hoạch của Nhà Trường; nghỉ phép theo qui định:

  • Đối với học sinh sử dụng dịch vụ bán trú: đơn giá hoàn phí bán trú là 55.000 VND/ ngày
  • Đối với học sinh sử dụng dịch vụ nội trú: đơn giá hoàn phí nội trú là 78.000 VND/ ngày
 
IV. CHÍNH SÁCH THU - HOÀN TRẢ CÁC LOẠI PHÍ

Chính sách thu - hoàn các loại phí theo quy định hiện hành được đính kèm và công bố hàng năm trên hệ thống website của trường (Link).

V. PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

    Nhà trường sẽ không chịu trách nhiệm với những mất mát (nếu có) nếu Cha mẹ/ Người giám hộ không thanh toán đúng theo nội dung hướng dẫn này.

    +   Các khoản phí thanh toán bằng VND. Cha mẹ/ Người giám hộ thanh toán bằng chuyển khoản vào số tài khoản hoặc mã QR bên dưới.


    Tên Tài khoản: Trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông IGC Tây Ninh
    • Ngân hàng: TMCP Kỹ Thương CN Gia Định – Techcombank CN Quang Trung
    • Số tài khoản: 191 3522 645 2013

     

    • Ngân hàng: Ngân hàng TNHH Một Thành viên HSBC ( Việt Nam)
    • Số tài khoản: 090 351 859 001

     

    + Lệnh thanh toán cần ghi rõ nội dung [MSHS] - [Ho&tenhocsinh, lop] - [Noi dung dong phi]